THÉP TRÒN/THÉP HỢP KIM 9XC,9CRSI
Đặc điểm Thép Tròn/Thép Hợp Kim 9XC,9CrSi: Thép 9XC hay là 9CrSi đây là loại thép hợp kim, Mác thép của Nga, phổ dụng dùng cho vật liệu khuôn (loại khuôn với tuổi thọ cao) ngoài ra nó còn dùng là vật liệu cho mũi khoan ...
Mác thép tương đương: DIN - 150Cr14, GOST - 9HS, GOST - 9KHS
Bảng thành phần hóa học:
Mác thép |
C |
Si |
Mn |
P & S |
Si |
Cr |
Mo |
V |
Cu | Ti |
Ni |
9XC |
0.85-0.95% |
1.2-1.6% |
0.30-0.60% |
<0.03% |
1.20 - 1.60% |
0.95-1.25% |
<0.20% |
<0.20% |
<0.30% | <0.03% |
<0.40% |
Tính chất cơ lý tính:
Mác thép |
Độ bền kéo đứt |
Giới hạn chảy |
Độ dãn dài tương đối |
N/mm² |
N/mm² |
(%) |
|
9XC |
400 |
245 |
28.0 |
Nhiệt luyện:
Mác thép |
Ủ thép mềm |
Ủ đẳng nhiệt |
Ủ Thường hóa |
|||||||
Nhiệt độ/ oC |
Làm nguội |
Độ cứng (HB) |
Đến nhiệt/oC |
Giữ Nhiệt/oC |
Làm nguội |
Độ cứng (HB) |
Nhiệt độ/oC |
Làm nguội |
Độ cứng (HB) |
|
9XC |
00 |
00 |
00 |
00 |
00 |
00 |
00 |
00 |
00 |
00 |
Ứng dụng:
+ Cơ khí chế tạo: Dùng chế tạo các chi tiết máy, các chi tiết chịu tải trọng bền kéo như đinh ốc, bulong, trục, bánh răng; các chi tiết máy qua rèn dập nóng; chi tiết chuyển động hay bánh răng, trục pitton; các chi tiết chịu mài mòn, chịu độ va đập cao, trục cán, …
+ Khuôn mẫu: Chế tạo trục dẫn hướng, Vỏ khuôn, bulong, Ốc, Vít ...
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn