Hoàng Thiên Steel
Thép Hoàng Thiên chuyên Thép Tấm, Thép Tròn Đặc, Thép Ống, Thép Hình, Thép Hộp, Thép Inox

THÉP TRỤC/LÁP ĐẶC SNCM439,SNCM447,SNCM616,SNCM625
Thép trục SNCM( thép Ni- Cr – Mo) là thép hợp kim chịu lực, với siêu độ cứng và khả năng chống mài mòn, chống mỏi khi tiếp xúc trên bề mặt. Có độ dẻo dai tuyệt vời mà thép trục SNCM có thể chịu tải trọng và va đập cao. Khả năng hàn kém của nó đòi hỏi phải gia nhiệt trước nhiệt độ cao và giảm căng thẳng, trước và sau quá trình.Nên được gia cố và ủ rũ trước khi thi công.
Mác thép: SNCM439, SNCM240, SNCM415, SNCM420, SNCM431, SNCM220, SNCM447, SNCM616, SNCM625, SNCM630, SNCM815, CT3, CT45, C45, S45C, SKD11, SKD61, SCR420, SCR440, SCM420, SCM 415, SCM435, SCM440...
Tiêu chuẩn: JIS/ G4103
Thành phần hóa học: Thép trục/láp đặc SNCM439, SNCM447, SNCM616, SNCM625
| Mác thép | Thành phần hoá học (%) | |||||||
| C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo | |
| < | < | |||||||
| SNCM439 | 0.36 ~ 0.43 | 0.15 ~ 0.35 | 0.60 ~ 0.90 | 0.03 | 0.03 | 0.60 ~ 1.00 | 1.80 ~ 2.00 | 0.15 ~ 0.30 |
| SNCM447 | 0.44 ~ 0.50 | 0.15 ~ 0.35 | 0.60 ~ 0.90 | 0.03 | 0.03 | 0.60 ~ 1.00 | 1.80 ~ 2.00 | 0.15 ~ 0.30 |
| SNCM616 | 0.13 ~ 0.20 | 0.15 ~ 0.35 | 0.80 ~ 1.20 | 0.03 | 0.03 | 1.40 ~ 1.80 | 2.80 ~ 3.20 | 0.40 ~ 0.60 |
| SNCM625 | 0.20 ~ 0.30 | 0.15 ~ 0.35 | 0.35 ~ 0.60 | 0.03 | 0.03 | 1.00 ~ 1.50 | 3.00 ~ 3.50 | 0.15 ~ 0.30 |
Tính chất cơ lý tính: Thép trục/láp đặc SNCM439, SNCM447, SNCM616, SNCM625
| Mác thép | Độ bền kéo đứt | Giới hạn chảy | Độ dãn dài tương đối |
| N/mm² | N/mm² | (%) | |
| SNCM439 | 980 | 885 | 16 |
| SNCM447 | 1030 | 930 | 14 |
| SNCM616 | 1180 | - | 14 |
| SNCM625 | 930 | 835 | 18 |
Ứng dụng: Thép trục/láp đặc SNCM220, SNCM240, SNCM415, SNCM420, SNCM431, SNCM439, SNCM447, SNCM616, SNCM625, SNCM630, SNCM815...được sử dụng chủ yếu cho các vòng bi sắt, trục ổ đĩa, bánh răng, đinh vít, dụng cụ cắt và các sản phẩm khác mà cần chống va đập và chống mài mòn. Nó cũng được sử dụng cho rotor trục chính và lưỡi dao, nơi có nhiệt độ trên 400 ℃. Nó có thể được sử dụng như là một phần quan trọng với các tính chất đặc biệt sau khi nung và thép cường độ cao sau khi ủ nhiệt thấp.
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Thép Tấm/ Thép Tròn Đặc QT500-7, QT400-15
Thép Tròn Đặc/Thép Tấm SUM22/Y12/Y12PB
Thép Tròn Đặc/Thép Tấm D2
Thép Đàn Hồi/Thép Lò Xo/Thép Nhíp
Thép Tấm, Thép Tròn Đặc 3Cr13/30Cr13
Thép Tròn Đặc, Thép Tấm 60C2
Thép Tấm, Thép Tròn Đặc D3
Thép Tròn Đặc, Thép Tấm, Thép Làm Khuôn 1.2080/X210Cr12
Thép Ống Đúc JIS G3454 STB340E
Thép Tròn Đặc, Thép Tấm 817M40