Chất Liệu : | 65Mn/55CrMn/55Cr/50X/SUP7 /S65C/SAE1566/60C2/SAE9260/SUP9/ SAE5155/SUP10/SAE5155/SAE6150/GCr15/SUJ2 |
Tiêu Chuẩn : | GB/T3087 - GB/T9948 - DIN1.1191 - DIN 1.1201 - ASTM A36 - JIS G4051 - JIS G4160 - KS D3752 - EN10025 - EN10083 |
Kích Thước : |
Đường kính : Φ6 mm - Φ500mm Hoặc theo yêu cầu của khách hàng |
Xuất Xứ : | Trung Quốc - Hàn Quốc - Nhật - Đài Loan - Châu Âu.....vv |
Công Dụng : | Chế tạo các chi tiết chịu mài mòn lớn; chịu tải trọng va đập cao, các bộ phận quan trọng của máy móc; bánh răng trục truyền động; … có thể tôi bề mặt. |
Thành phần hoá học:
- Cácbon: Các phần tử đàn hồi không cho phép có biến dạng dẻo cũng như bị phá huỷ giòn khi làm việc nên thành phần các bon của thép đàn hồi không được quá thấp cũng như không được quá cao. Khoảng thành phần cácbon hợp lý của loại thép này là 0,5 – 0,7%(thường gặp 0,55 – 0,65%).
- Nguyên tố hợp kim: Các nguyên tố Mn, Si cho vào thép đàn hồi với mục đích nâng cao tính đàn hồi. Các nguyên tố khác như Cr, Ni, V được cho vào với mục đích ổn định tính đàn hồi của thép.
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn