Thép Tấm, Thép Tròn, Phôi Thép 1.7220/1.7131/34CrMo4
Thứ hai - 30/11/2020 01:59
Thép Tấm, Thép Tròn, Phôi Thép 1.7220/1.7131/34CrMo4 - Công Ty Hoàng Thiên là đơn vị chuyên nhập khẩu và phân phối Thép Tấm, Thép Tròn, Phôi Thép 1.7220/1.7131/34CrMo4 sản phẩm có đầy đủ COCQ, hóa đơn đi kèm xuất xứ Trung Quốc, Nhật Bản, EU/G7.
THÉP 1.7220/1.7131/34CRMO4 là thép hợp kim được chế tạo để tạo thành sơ cấp thành các sản phẩm rèn.
Các tính chất của THÉP 1.7220 bao gồm năm biến thể phổ biến.
- Thép EN 1.7220 + A (thép ủ)
- Thép EN 1.7220 + H ( thép tôi)
- Thép EN 1.7220 + CH ( thép làm cứng lõi)
- Thép EN 1.7220 + QT (tôi và ram)
- Thép EN 1.7220 + AC (thép ủ cầu hoá)
TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP 1.7220
Độ cứng HB |
160 -290 |
Độ đàn hồi |
190 GPa |
Tỷ lệ độc |
0.29 |
Độ cứng Rockwell C |
45 - 53 |
Modulus cắt |
73 Gpa (11 x 106 psi) |
Độ bền kéo: Ultimate (UTS) |
520 - 1720 Mpa (75- 250 x 103 ps) |
TÍNH CHẤT NHIỆT THÉP 1.7220
Nhiệt độ tiềm ẩn của sự kết hợp |
250 J/g |
Nhiệt độ tối đa: Cơ khí |
420 °C (800 °F) |
Hoàn thành tan chảy (Liquidus) |
1460 °C(2660 °F) |
Khởi phát nóng chảy (Solidus) |
1420 °C |
Nhiệt dung riêng |
470 J/kg-K |
Dẫn nhiệt |
44 W/m-K25 BTU/h-ft-°F |
Mở rộng nhiệt |
13 µm/m-K |
TÍNH CHẤT ĐIỆN THÉP 1.7220
Độ dẫn điện: Khối lượng bằng nhau |
7.3 % IACS |
Độ dẫn điện: Trọng lượng bằng nhau (Cụ thể) |
8.4 % IACS |
THÀNH PHẦN HOÁ HỌC THÉP 1.7220
Mác thép |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cr |
Mo |
THÉP EN 1.7220 |
0.3 -0.37 |
≤0.4 |
0.6 - 0.9 |
≤0.035 |
≤ 0.035 |
0.9 - 1.2 |
0.15- 0.3 |
Mác thép tương đương THÉP 1.7220
Mác thép |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cr |
Mo |
Thép 34CrMo4 |
0.3 -0.37 |
≤0.4 |
0.6 - 0.9 |
≤0.035 |
≤ 0.035 |
0.9 - 1.2 |
0.15- 0.3 |
Thép 35CrMo4 |
0.32 - 0.40 |
0.17 - 0.37 |
0.40 - 0.70 |
≤ 0.030 |
≤ 0.030 |
0.80 - 1.10 |
0.15 - 0.25 |
Thép tròn SCM435 |
0.33 – 0.38 |
0.15 -0.35 |
0.60-0.90 |
≦0.030 |
≦0.030 |
0.90-1.20 |
0.15 - 0.25 |
Thép tròn
4135,
4137 |
0.33 - 0.38 |
0.15 - 0.35 |
0.70 - 0.90 |
≦0.040 |
≦0.030 |
0.80 - 1.1 |
0.15 - 0.25 |