Thép T10A là thép công cụ Cacbon, trong đó “10” biểu thị hàm lượng Cacbon ở khoảng 1.0%.
Tiêu chuẩn : GB/T 1298-1986
Quy cách :
+ Thép tròn T10A
+ Thép tấm T10A
C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo | Cu | W | V |
0.95 – 1.04 | ≤0.35 | ≤0.40 | ≤0.035 | ≤0.030 | ≤0.25 | ≤0.20 | ≤0.20 | ≤0.25 | ≤0.30 | ≤0.02 |
Đặc Điểm:
– Thép tròn T10A có độ bền và độ chống mài mòn cao hơn thép T8 và thép T9
_ Độ cứng nhiệt thấp, tinh tôi thấu không cao nên chịu tải trọng và va đập ở mức vừa phải
– Độ bền nhiệt tốt (˃6000C), tính chống oxy hóa cao (Lên đến 800 – 10000C)
Ứng dụng:
– Dùng chế tạo đầu mũi khoan, khuôn dập, dao, lưỡi cưa… và các công cụ cắt nói chung
– Dùng chế tạo bánh răng, vòng bi, thanh truyền lực, chi tiết máy lớn, lò xo…
– Dùng chế tạo công cụ lắp ráp phụ tùng ô tô, đóng tàu
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn