Thép Tấm, Thép Tròn Đặc SNCM21/SNCM22/SNCM23/SNCM25/SNCM26

Thứ ba - 31/12/2024 21:03
Thép Tấm, Thép Tròn Đặc SNCM21/SNCM22/SNCM23/SNCM25/SNCM26 - Công Ty Hoàng Thiên là đơn vị nhập khẩu và phân phối các loại Thép Tấm, Thép Tròn Đặc SNCM21/SNCM22/SNCM23/SNCM25/SNCM26 sản phẩm với nhiều quy cách đa dạng xuất xứ từ Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản.
 
Thép Tấm, Thép Tròn Đặc SNCM21/SNCM22/SNCM23/SNCM25/SNCM26
Thép Tấm, Thép Tròn Đặc SNCM21/SNCM22/SNCM23/SNCM25/SNCM26


Chi tiết về Thép Tấm,Thép Tròn Đặc SNCM21/SNCM22/SNCM23/SNCM25/SNCM26
 
 Là thép hợp kim chất lượng cao có nhiều đặc tính riêng biệt và ứng dụng rộng rãi là sự kết hợp của các nguyên tố như niken, crom và molypden. Các nguyên tố hợp kim này mang lại cho thép các tính chất độc đáo. Niken tăng cường độ dẻo dai và độ dẻo, trong khi crom tăng cường độ cứng và khả năng chống ăn mòn. Molypden cải thiện thêm độ bền và khả năng làm cứng.
 Nó có độ bền kéo cao, cho phép nó chịu được lực đáng kể mà không bị gãy. Độ bền kéo cũng đáng kể, cho thấy khả năng chống biến dạng dưới tải trọng. Độ cứng có thể được điều chỉnh thông qua các quy trình xử lý nhiệt, làm cho nó phù hợp với các ứng dụng khác nhau.
Về tình trạng tại thời điểm xuất xưởng, Thép Tấm,Thép Tròn Đặc SNCM21/SNCM22/SNCM23/SNCM25/SNCM26 thường được cung cấp ở trạng thái chuẩn hóa hoặc ủ, chuẩn hóa có cấu trúc vi mô tinh tế và các tính chất cơ học được cải thiện so với vật liệu đúc sẵn hoặc cán nóng.thép được ủ mềm hơn và dễ uốn hơn, giúp dễ gia công và tạo hình hơn.
Thép Tấm,Thép Tròn Đặc SNCM21/SNCM22/SNCM23/SNCM25/SNCM26 được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Trong ngành công nghiệp ô tô, nó được sử dụng cho các thành phần như bánh răng, trục và ổ trục. Độ bền và sức mạnh của nó làm cho nó lý tưởng để chịu được ứng suất cơ học và mài mòn trong các ứng dụng ô tô. Trong ngành sản xuất máy móc, nó được sử dụng trong các bộ phận đòi hỏi độ bền và độ tin cậy cao.
Tuy nhiên, giống như bất kỳ vật liệu nào, nó có thể dễ bị ăn mòn trong một số môi trường nhất định, đặc biệt là nếu không được bảo vệ đúng cách. Ngoài ra, xử lý nhiệt hoặc gia công không đúng cách có thể dẫn đến khuyết tật và giảm hiệu suất.
Tóm lại, Thép Tấm,Thép Tròn Đặc SNCM21/SNCM22/SNCM23/SNCM25/SNCM26 là thép hợp kim hiệu suất cao với thành phần hóa học và tính chất cơ học cụ thể. Tình trạng của nó tại nhà máy, chẳng hạn như được chuẩn hóa hoặc ủ, cung cấp các tùy chọn khác nhau để xử lý và ứng dụng thêm. Hiểu được các đặc điểm và cách xử lý thích hợp của nó là rất quan trọng để đảm bảo sử dụng thành công trong các ứng dụng kỹ thuật và sản xuất khác nhau.
 
                                 BẢNG QUY CÁCH THÉP TẤM    
STT TÊN VẬT TƯ
(Description)
QUY CÁCH
(Dimension)
ĐVT Khối lượng/tấm Khối lượng/m2
1 Thép Tấm 3ly 3 x 1500 x 6000 mm Tấm 211.95 23.55
2 Thép Tấm 4ly 4 x 1500 x 6000 mm Tấm 282.6 31.4
3 Thép Tấm 5ly 5 x 1500 x 6000 mm Tấm 353.25 39.25
4 Thép Tấm 6ly 6 x 1500 x 6000 mm Tấm 423.9 47.1
5 Thép Tấm 8ly 8 x 1500 x 6000 mm Tấm 565.2 62.8
6 Thép Tấm 9ly 9 x 1500 x 6000 mm Tấm 635.85 70.65
7 Thép Tấm 10ly 10 x 1500 x 6000 mm Tấm 706.5 78.5
8 Thép Tấm 12ly 12 x 2000 x 6000 mm Tấm 1130.4 94.2
9 Thép Tấm 13ly 13 x 2000 x 6000 mm Tấm 1224.6 102.05
10 Thép Tấm 14ly 14 x 2000 x 6000 mm Tấm 1318.8 109.9
11 Thép Tấm 15ly 15 x 2000 x 6000 mm Tấm 1413 117.75
12 Thép Tấm 16ly 16 x 2000 x 6000 mm Tấm 1507.2 125.6
13 Thép Tấm 18ly 18 x 2000 x 6000 mm Tấm 1695.6 141.3
14 Thép Tấm 19ly 19 x 2000 x 6000 mm Tấm 1789.8 149.15
15 Thép Tấm 20ly 20 x 2000 x 6000 mm Tấm 1884 157
16 Thép Tấm 22ly 22 x 2000 x 6000 mm Tấm 2072.4 172.7
17 Thép Tấm 24ly 24 x 2000 x 6000 mm Tấm 2260.8 188.4
18 Thép Tấm 25ly 25 x 2000 x 6000 mm Tấm 2355 196.25
19 Thép Tấm 26ly 26 x 2000 x 6000 mm Tấm 2449.2 204.1
20 Thép Tấm 28ly 28 x 2000 x 6000 mm Tấm 2637.6 219.8
21 Thép Tấm 30ly 30 x 2000 x 6000 mm Tấm 2826 235.5
22 Thép Tấm 32ly 32 x 2000 x 6000 mm Tấm 3014.4 251.2
23 Thép Tấm 35ly 35 x 2000 x 6000 mm Tấm 3297 274.75
24 Thép Tấm 36ly 36 x 2000 x 6000 mm Tấm 3391.2 282.6
25 Thép Tấm 38ly 38 x 2000 x 6000 mm Tấm 3579.6 298.3
26 Thép Tấm 40ly 40 x 2000 x 6000 mm Tấm 3768 314
27 Thép Tấm 45ly 45 x 2000 x 6000 mm Tấm 4239 353.25
28 Thép Tấm 50ly 50 x 2000 x 6000 mm Tấm 4710 392.5
29 Thép Tấm 55ly 55 x 2000 x 6000 mm Tấm 5181 431.75
30 Thép Tấm 60ly 60 x 2000 x 6000 mm Tấm 5652 471
31 Thép Tấm 65ly 65 x 2000 x 6000 mm Tấm 6123 510.25
32 Thép Tấm 70ly 70 x 2000 x 6000 mm Tấm 6594 549.5
33 Thép Tấm 75ly 75 x 2000 x 6000 mm Tấm 7065 588.75
34 Thép Tấm 80ly 80 x 2000 x 6000 mm Tấm 7536 628
35 Thép Tấm 85ly 85 x 2000 x 6000 mm Tấm 8007 667.25
36 Thép Tấm 90ly 90 x 2000 x 6000 mm Tấm 8478 706.5
37 Thép Tấm 95ly 95 x 2000 x 6000 mm Tấm 8949 745.75
38 Thép Tấm 100ly 100 x 2000 x 6000 mm Tấm 9420 785



 
 CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ TM - XNK HOÀNG THIÊN
Địa chỉ:
479/22A Tân Thới Hiệp 7, P.Tân Thới Hiệp, Q.12, TP.HCM
Điện thoại:  0903 355 788  MST: 0313 662 227
Email:
thephoangthien@gmail.com  Website: http://hoangthiensteel.com http://thephoangthien.com

Tổng số điểm của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 5 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây