Công Ty Thép Hoàng Thiên là nhà nhập khẩu và cung cấp Thép Ống Đúc Hợp Kim 40CR/S20C/C20 sản phẩm có xuất xứ Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc.Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp Thép ống đúc A210/A213/A572/A36/A139/A53/A106…
THÉP ỐNG ĐÚC HỢP KIM 40CR/S20C/C20
Miêu tả Thép Ống Đúc Hợp Kim 40CR/S20C/C20: -Chất liệu: S20C, S45C, S30C,S55C, 20X, 40X, 20Cr, 15CrMo, 27SiMn, 25CrMo, 30CrMo, 42CrMo, 45CrMo, A335P11, P22, P91, T91, ST45.8-111, A106B, ASTM A33. - Tiêu chuẩn:Thép Ống Đúc Hợp Kim 40CR/S20C/C20 được sản xuất theo tiêu chuẩn: ASTM A335/ ASME SA 335- ASTM A213/ ASME SA 213... - Mác thép: P1-P2-P5-P11-P12-P15-P22-P9-P92-T2-T5-T9-T11-T12-T13-T17-T21-T22-T91-T92 ... - Xuất xứ: Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Châu Âu, Đài Loan.. Các thông số cơ bản: + Đường kính phủ ngoài: 6-1250 mm. + Độ dày: có độ dầy từ 1-150mm. + Chiều dài: từ 5-14m.Hoặc theo yêu cầu của khách hàng. Bảng quy cách Thép Ống Đúc Hợp Kim 40CR/S20C/C20
Đường kính (mm)
Độ dày (mm)
Chiều dài (mm)
34.0
3.0-5.5-4.0-4.5
6.0-12.0
42.0
3.0-5.5-4.0-4.5
6.0-12.0
48.0
3.0-5.5-4.0-4.5
6.0-12.0
51.0
3.0-5.5-4.0-4.5
6.0-12.0
60.3
3.0-5.5-4.0-4.5
6.0-12.0
73.0
4.0-5.0-5.5-6.0
6.0-12.0
76.0
4.0-5.0-5.5-6.0-7.0
6.0-12.0
89.0
4.0-5.0-5.5-6.0-8.0-9.0-10.0
6.0-12.0
102.0
4.0-5.0-5.5-6.0-8.0-9.0-10.0
6.0-12.0
108.0
4.0-5.0-5.5-6.0-8.0-9.0-10.0
6.0-12.0
114.3
4.0-5.0-5.5-6.0-8.0-9.0-10.0
6.0-12.0
140.0
4.0-5.0-5.5-6.0-8.0-9.0-10.0
6.0-12.0
159.0
4.0-5.0-5.5-6.0-8.0-9.0-10.0
6.0-12.0
168.0
6.0-7.0-8.0-9.0-10.0
6.0-12.0
178.0
7.0-8.0-9.0-10.0-11.0
6.0-12.0
194.0
6.0-7.0-8.0-9.0-10.0
6.0-12.0
203.0
6.0-7.0-8.0-9.0-10.0
6.0-12.0
219.0
6.0-7.0-8.0-9.0-10.0
6.0-12.0
273.0
6.0-7.0-8.0-9.0-10.0
6.0-12.0
Bảng thành phần hóa họcThép Ống Đúc Hợp Kim 40CR/S20C/C20 ( %) max. Tùy thuộc vào từng tiêu chuẩn mác thép khác nhau mà thép ống đúc hợp kim có tỉ lệ thành phần của các nguyên tố khác nhau. Từ đó dẫn đến cơ tính của mỗi loại mác thép cũng khác nhau.
Mác thép
C
Si
Mn
P
S
V Cu
NB Ni
Mo Cr
Ti Al
N CO
T11
0.05-0.15
0.5-0.1
0.3-0.6
0.25
0.25
1-1.5 0.5-1
P5
0.15
0.5
0.3-0.6
0.25
0.25
0.45-0.65 4-6
P21
0.05-0.15
0.5
0.3-0.6
0.25
0.25
0.8-1.06 2.65-3.35
P92
0.07-0.13
0.2-0.5
0.3-0.6
0.2
0.2
0.15-0.25
0.04 0.04-0.09
0.3-0.6 8.5-9.5
0.04
0.03-0.07 0.001-0.006
Tính chất cơ lí Thép Ống Đúc Hợp Kim 40CR/S20C/C20
Mác thép
Giới hạn tan chảy (MPA)
Độ bền kéo (MPA)
Độ dãn dài %
T11
205
415
30
P5
205
415
30
P21
205
415
30
P92
440
620
20
Quy trình sản xuất Thép Ống Đúc Hợp Kim 40CR/S20C/C20
Sơ đồ: Phôi tròn => xén => nung nóng => đẩy áp => thoát nỗ(thông ruột ống) => làm thon => định đường kính =>ống phôi => nắn thẳng => cắt đoạn => kiểm tra trực quan => NDT (kiểm tra thành phần, chất liệu) => đánh dấu số hiệu, nhãn mác. Đi cùng với quy trình sẽ có các khâu kiểm định chất lượng, thành phần hóa học, lí tính, hóa tính. Ứng dụng Thép Ống Đúc Hợp Kim 40CR/S20C/C20 - Ống đúc hợp kim được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như: ống dẫn chính, ống bơm, ống tuần hoàn nhà máy, ống dẫn gió ... - Sử dụng trong ngành công nghiệp hóa điện, ngành công nghiệp ô tô, những công trình chịu nhiệt độ cao, chống mài mòn - Dùng cho công trình xây dựng nhà xưởng, đóng tàu và sản phẩm cơ khí. - Ứng dụng trong ngành điện như: dùng làm ống bao, ống luồn dây điện, ống luồn cáp quang, cơ điện lạnh ...