ỐNG THÉP ĐÚC PHI 34 TIÊU CHUẨN ASTM A106/A53/API5L
THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM
Ống thép đúc phi 34 DN25 Tiêu chuẩn ASTM A106/A53/API5L
Tiêu chuẩn: ASTM A106 Grade B, ASTM A53-Grade B, API 5L, GOST, JIS, DIN, GB/T, ANSI, EN
Đường kính: Ống thép đúc phi 34 có đường kính ngoài 33.4 Đường kính danh nghĩa DN25
Độ dầy: SCH40, SCH80, SCH160 từ 2.5 đến 10 ly
Chiều dài: Ống thép đúc từ 3m - 12m. Hoặc có thể cắt quy cách theo yêu cầu
Xuất xứ : Trung Quốc, Nhật, nga, hàn quốc, Châu Âu…
Ứng dụng : Ống thép đúc được sử dụng dẫn dầu , dẫn khí, dùng cho xây dựng công trình, Nồi hơi áp lực, chế tạo mấy móc,
Chuyên cung cấp Ống thép đúc áp lực, Ống thép đúc đen, Ống thép mạ kẽm,
Ống thép đúc tiêu chuẩn ASTM A53 dùng trong xây dựng, dẫn nước
Cam kết giá tốt nhất thị trường, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ thi công của khách hàng, đúng chất lượng hàng hóa yêu cầu./
Ứng dụng của Ống Thép Đúc tiêu chuẩn ASTM A106 :
Ống Thép Đúc tiêu chuẩn ASTM A106 là loại ống thép carbon liền mạch ứng dụng trong các ngành công nghiệp liên quan đến nhiệt độ cao, chịu áp lực lớn như đường ống dẫn dầu, khí gas, nồi hơi, cơ khí chế tạo, xây dựng , phòng cháy chữa cháy…
Đặc điệm kĩ thuật của Ống Thép Đúc tiêu chuẩn ASTM A106 có độ bền kéo 58000Psi-70000Psi, thích hợp cho việc uốn,
Áp lực cho phép khi gia công 60% năng xuất định mức tối thiểu(SMYS) ở nhiệt độ phòng 2500-2800 Psi cho kích thước lớn.
Ống Thép Đúc tiêu chuẩn ASTM A106 được thiết kế cho khả năng chịu nhiệt độ cao.
Ống Thép Đúc tiêu chuẩn ASTM A106 được sử dụng trong các nhà máy lọc dầu, nhà máy khí, đường ống chuyển chất lỏng ở nhiệt độ cao và các ứng dụng trong các ngành cơ khí chế tạo.
Quy cách Ống thép đúc phi 34 tiêu chuẩn ASTM A106/A53/API5L
TÊN HÀNG HÓA | Đường kính danh nghĩa | INCH | OD | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) |
Ống thép đúc phi 34 | DN25 | 1 | 33.4 | 1.65 | 1.29 |
Ống thép đúc phi 34 | DN25 | 1 | 33.4 | 2.05 | 1.58 |
Ống thép đúc phi 34 | DN25 | 1 | 33.4 | 2.5 | 1.90 |
Ống thép đúc phi 34 | DN25 | 1 | 33.4 | 2.77 | 2.09 |
Ống thép đúc phi 34 | DN25 | 1 | 33.4 | 3 | 2.25 |
Ống thép đúc phi 34 | DN25 | 1 | 33.4 | 3.34 | 2.48 |
Ống thép đúc phi 34 | DN25 | 1 | 33.4 | 4.5 | 3.21 |
Ống thép đúc phi 34 | DN25 | 1 | 33.4 | 4.55 | 3.24 |
Ống thép đúc phi 34 | DN25 | 1 | 33.4 | 7.01 | 4.56 |
Ống thép đúc phi 34 | DN25 | 1 | 33.4 | 8.5 | 5.22 |
Ống thép đúc phi 34 | DN25 | 1 | 33.4 | 9.1 | 5.45 |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC
1.Tiêu chuẩn ASTM A106 :
Thành phần hóa học của ỐNG THÉP ĐÚC PHI 34 tiêu chuẩn ASTM A106 :
Bảng thành phần hóa học ống thép đúc phi 34: % |
||||||||||
MÁC THÉP |
C |
Mn |
P |
S |
Si |
Cr |
Cu |
Mo |
Ni |
V |
Max |
Max |
Max |
Max |
Min |
Max |
Max |
Max |
Max |
Max |
|
Grade A |
0.25 |
0.27- 0.93 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Grade B |
0.30 |
0.29 - 1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Grade C |
0.35 |
0.29 - 1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Tính chất cơ học của ỐNG THÉP ĐÚC PHI 34 tiêu chuẩn ASTM A106 :
|
Grade A |
Grade B |
Grade C |
Độ bền kéo, min, psi |
58.000 |
70.000 |
70.000 |
Sức mạnh năng suất |
36.000 |
50.000 |
40.000 |
*2.Tiêu chuẩn ASTM A53 :
Thành phần hóa học ỐNG THÉP ĐÚC PHI 34 tiêu chuẩn ASTM A53:
Mác thép |
C |
Mn |
P |
S |
Cu |
Ni |
Cr |
Mo |
V |
|
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Grade A |
0.25 |
0.95 |
0.05 |
0.045 |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.08 |
Grade B |
0.30 |
1.20 |
0.05 |
0.045 |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.08 |
Tính chất cơ học của ỐNG THÉP ĐÚC PHI 34 tiêu chuẩn ASTM A53:
Ống thép đúc phi 34 |
Grade A |
Grade B |
Năng suất tối thiểu |
30.000 Psi |
35.000 Psi |
Độ bền kéo tối thiểu |
48.000 psi |
60.000 Psi |
*3.Tiêu chuẩn ASTM API5L :
Thành phần hóa học của ỐNG THÉP ĐÚC PHI 34 tiêu chuẩn ASTM API5L:
Api 5L |
C |
Mn |
P |
S |
Si |
V |
Nb |
Ti |
Khác |
Ti |
CEIIW |
CEpcm |
Grade A |
0.24 |
1.40 |
0.025 |
0.015 |
0.45 |
0.10 |
0.05 |
0.04 |
b, c |
0.043 |
b, c |
0.025 |
Grade B |
0.28 |
1.40 |
0.03 |
0.03 |
- |
b |
b |
b |
- |
- |
- |
- |
- b. Tổng của niobi, vanadium, và nồng độ titan <0.06%.
- c. Trừ khi có thoả thuận khác, 0,50% tối đa cho đồng, 0,30% tối đa cho niken, 0,30% tối đa cho crom, và 0,12% tối đa cho molypden.
Tính chất cơ học của ỐNG THÉP ĐÚC PHI 34 tiêu chuẩn ASTM API5L:
API 5L |
Sức mạnh năng suất |
Sức căng |
Năng suất kéo |
Độ kéo dài |
|
|
||||
Grade A |
30 |
48 |
0.93 |
28 |
|
|||||
Grade B |
35 |
60 |
0.93 |
23 |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn