ỐNG THÉP ĐÚC PHI 102 TIÊU CHUẨN ASTM A106/A53/API5L
Công Ty Thép Hoàng Thiên chuyên cung cấp Ống thép đúc phi 102 nhập khẩu, ống thép mới 100% chưa qua sử dụng, ống thép giá rẻ - cạnh tranh nhất.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT
Ống thép đúc phi 102, DN90, 31/2inch tiêu chuẩn ASTM A106, A53, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A210-A1, S45C, C45, S50C, CT3, CT45, CT38, CT50, SS400, A36, S355J2H, S355JO, S355JR, S235, S235JR, S235JO, X46, X56, X60, X65, X70, X80, S10C, S20C, S25C, S30C, S35C, S40C, S55C, A519, A210, A252, A139, A5525, API-5L, GOST, JIS, DIN , ANSI, EN.
Đường kính: Phi 102, DN90, 3inch
Độ dày: Ống thép đúc phi 102, DN90 có độ dày 2.77mm - 11.07mm
Chiều dài: 3m, 6m, 12m
Lưu ý: Sản phẩm ống thép đúc phi 102, DN90, 31/2inch có thể cắt quy cách theo yêu cầu
Xuất xứ: Ống thép đúc phi 102, DN90 được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Đài Loan, Trung Quốc, EU, Việt Nam...
(Có đầy đủ hóa đơn, chứng từ, CO, CQ)
Ống thép đúc phi 102 còn được ứng dụng trong ngành điện như: Dùng làm ống bao, ống luồn dây điện, ống luồn cáp quang (do không có mối hàn phía trong), cơ điện lạnh.
BẢNG QUY CÁCH VÀ KHỐI LƯỢNG ỐNG THÉP ĐÚC PHI 102, DN90, 31/2INCH
TÊN HÀNG HÓA | Đường kính danh nghĩa | INCH | OD | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) |
Ống thép đúc phi 102 | DN90 | 3 | 101.6 | 2.11 | 5.18 |
Ống thép đúc phi 102 | DN90 | 3 | 101.6 | 3.05 | 7.41 |
Ống thép đúc phi 102 | DN90 | 3 | 101.6 | 3.5 | 8.47 |
Ống thép đúc phi 102 | DN90 | 3 | 101.6 | 4.78 | 11.41 |
Ống thép đúc phi 102 | DN90 | 3 | 101.6 | 5.74 | 13.57 |
Ống thép đúc phi 102 | DN90 | 3 | 101.6 | 6 | 14.14 |
Ống thép đúc phi 102 | DN90 | 3 | 101.6 | 6.5 | 15.24 |
Ống thép đúc phi 102 | DN90 | 3 | 101.6 | 7 | 16.33 |
Ống thép đúc phi 102 | DN90 | 3 | 101.6 | 7.05 | 16.44 |
Ống thép đúc phi 102 | DN90 | 3 | 101.6 | 8.1 | 18.68 |
Ống thép đúc phi 102 | DN90 | 3 | 101.6 | 8.5 | 19.51 |
Ống thép đúc phi 102 | DN90 | 3 | 101.6 | 9 | 20.55 |
Ống thép đúc phi 102 | DN90 | 3 | 101.6 | 9.5 | 21.58 |
Ống thép đúc phi 102 | DN90 | 3 | 101.6 | 10 | 22.59 |
Ống thép đúc phi 102 | DN90 | 3 | 101.6 | 10.5 | 23.59 |
Ống thép đúc phi 102 | DN90 | 3 | 101.6 | 11 | 24.58 |
Ống thép đúc phi 102 | DN90 | 3 | 101.6 | 12 | 26.51 |
Ống thép đúc phi 102 | DN90 | 3 | 101.6 | 13.5 | 29.33 |
Ống thép đúc phi 102 | DN90 | 3 | 101.6 | 14 | 30.24 |
Ống thép đúc phi 102 | DN90 | 3 | 101.6 | 16.2 | 34.12 |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC
1.Tiêu chuẩn ASTM A106 :
Thành phần hóa học của ỐNG THÉP ĐÚC PHI 102 tiêu chuẩn ASTM A106 :
Bảng thành phần hóa học ống thép đúc phi 102: % |
||||||||||
MÁC THÉP |
C |
Mn |
P |
S |
Si |
Cr |
Cu |
Mo |
Ni |
V |
Max |
Max |
Max |
Max |
Min |
Max |
Max |
Max |
Max |
Max |
|
Grade A |
0.25 |
0.27- 0.93 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Grade B |
0.30 |
0.29 - 1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Grade C |
0.35 |
0.29 - 1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Tính chất cơ học của ỐNG THÉP ĐÚC PHI 102 tiêu chuẩn ASTM A106 :
|
Grade A |
Grade B |
Grade C |
Độ bền kéo, min, psi |
58.000 |
70.000 |
70.000 |
Sức mạnh năng suất |
36.000 |
50.000 |
40.000 |
*2.Tiêu chuẩn ASTM A53 :
Thành phần hóa học ỐNG THÉP ĐÚC PHI 102 tiêu chuẩn ASTM A53:
Mác thép |
C |
Mn |
P |
S |
Cu |
Ni |
Cr |
Mo |
V |
|
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Grade A |
0.25 |
0.95 |
0.05 |
0.045 |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.08 |
Grade B |
0.30 |
1.20 |
0.05 |
0.045 |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.08 |
Tính chất cơ học của ỐNG THÉP ĐÚC PHI 102 tiêu chuẩn ASTM A53:
Ống thép đúc phi 102 |
GradeA |
Grade B |
Năng suất tối thiểu |
30.000 Psi |
35.000 Psi |
Độ bền kéo tối thiểu |
48.000 psi |
60.000 Psi |
*3.Tiêu chuẩn ASTM API5L :
Thành phần hóa học của ỐNG THÉP ĐÚC PHI 102 tiêu chuẩn ASTM API5L:
Api 5L |
C |
Mn |
P |
S |
Si |
V |
Nb |
Ti |
Khác |
Ti |
CEIIW |
CEpcm |
Grade A |
0.24 |
1.40 |
0.025 |
0.015 |
0.45 |
0.10 |
0.05 |
0.04 |
b, c |
0.043 |
b, c |
0.025 |
Grade B |
0.28 |
1.40 |
0.03 |
0.03 |
- |
b |
b |
b |
- |
- |
- |
- |
- b. Tổng của niobi, vanadium, và nồng độ titan <0.06%.
- c. Trừ khi có thoả thuận khác, 0,50% tối đa cho đồng, 0,30% tối đa cho niken, 0,30% tối đa cho crom, và 0,12% tối đa cho molypden.
Tính chất cơ học của ỐNG THÉP ĐÚC PHI 102 tiêu chuẩn ASTM API5L:
API 5L |
Sức mạnh năng suất |
Sức căng |
Năng suất kéo |
Độ kéo dài |
|
|
||||
Grade A |
30 |
48 |
0.93 |
28 |
|
|||||
Grade B |
35 |
60 |
0.93 |
23 |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn