ỐNG THÉP ĐÚC PHI 73 TIÊU CHUẨN ASTM A106/A53/API5L
Công Ty Thép Hoàng Thiên chuyên cung cấp Ống thép đúc phi 73 nhập khẩu, ống thép mới 100% chưa qua sử dụng, ống thép giá rẻ - cạnh tranh nhất.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT
Ống thép đúc phi 73, DN65 tiêu chuẩn ASTM A106, A53, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A210-A1, S355J2H, S355JO, S355JR, S235, S235JR, S235JO, API-5L, GOST, JIS, DIN , ANSI, EN.
Đường kính: Phi 73, DN65, 21/2inch
Độ dày: Ống thép đúc phi 73, DN65 có độ dày 2.77mm - 11.07mm
Chiều dài: 3m, 6m, 12m
Lưu ý: Sản phẩm Ống thép đúc phi 73 tiêu chuẩn ASTM A106, ASTM A53, API5L có thể cắt quy cách theo yêu cầu
Xuất xứ: Ống thép đúc phi 73, DN65 được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Đài Loan, Trung Quốc, EU, Việt Nam...
(Có đầy đủ hóa đơn, chứng từ, CO, CQ)
ĐẶC ĐIỂM NỔI TRỘI CỦA ỐNG THÉP ĐÚC PHI 73 TIÊU CHUẨN ASTM A106/A53/API5L
Cán nóng:Ống thép đúc phi 73 được sản xuất trên phương pháp ép đùn và rút phôi ra từ ống trong lò nung kim loại.
Kéo nguội: Ống thép kéo nguội với độ chính xác cao và chất lượng bề mặt tốt.
Ống đúc có độ chịu áp lực cao.
Mật độ kim loại tương đối dày đặc nên ống thép đúc có độ ổn định rất cao.
Ứng dụng:
Ống thép đúc phi 73 sử dụng để làm khung nhà tiền chế, làm giàn giáo, giàn chịu lực hay hệ thống thông gió, làm hệ thống cột đèn chiếu sáng, trụ viễn thông, cọc siêu âm phát sóng và một số ứng dụng khác trong các nhà máy cơ khí.
Ống thép đúc phi 73 còn được ứng dụng trong ngành điện như: Dùng làm ống bao, ống luồn dây điện, ống luồn cáp quang (do không có mối hàn phía trong), cơ điện lạnh.
Ống thép đúc phi 73 là giải pháp tốt cho công việc móng không chỉ ở cảng và cảng mà còn trong xây dựng cầu hoặc tòa nhà. Cọc thép có thể được sử dụng để đóng cọc cầu cảng, bến,... tại Cảng biển, nhà máy tiền chế, nhà máy điện..
BẢNG QUY CÁCH VÀ KHỐI LƯỢNG ỐNG THÉP ĐÚC PHI 73 TIÊU CHUẨN ASTM A106/A53/API5L
TÊN HÀNG HÓA | Đường kính danh nghĩa | INCH | OD | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) |
Ống thép đúc phi 73 | DN65 | 21/2 | 73 | 3.05 | 5.26 |
Ống thép đúc phi 73 | DN65 | 21/2 | 73 | 3.5 | 6.00 |
Ống thép đúc phi 73 | DN65 | 21/2 | 73 | 4.78 | 8.04 |
Ống thép đúc phi 73 | DN65 | 21/2 | 73 | 5.16 | 8.63 |
Ống thép đúc phi 73 | DN65 | 21/2 | 73 | 5.5 | 9.16 |
Ống thép đúc phi 73 | DN65 | 21/2 | 73 | 6.15 | 10.14 |
Ống thép đúc phi 73 | DN65 | 21/2 | 73 | 7.01 | 11.41 |
Ống thép đúc phi 73 | DN65 | 21/2 | 73 | 7.5 | 12.11 |
Ống thép đúc phi 73 | DN65 | 21/2 | 73 | 8.74 | 13.85 |
Ống thép đúc phi 73 | DN65 | 21/2 | 73 | 9.53 | 14.92 |
Ống thép đúc phi 73 | DN65 | 21/2 | 73 | 14.02 | 20.39 |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC
1.Tiêu chuẩn ASTM A106 :
Thành phần hóa học của ỐNG THÉP ĐÚC PHI 73 tiêu chuẩn ASTM A106 :
Bảng thành phần hóa học ống thép đúc phi 73: % |
||||||||||
MÁC THÉP |
C |
Mn |
P |
S |
Si |
Cr |
Cu |
Mo |
Ni |
V |
Max |
Max |
Max |
Max |
Min |
Max |
Max |
Max |
Max |
Max |
|
Grade A |
0.25 |
0.27- 0.93 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Grade B |
0.30 |
0.29 - 1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Grade C |
0.35 |
0.29 - 1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Tính chất cơ học của ỐNG THÉP ĐÚC PHI 73 tiêu chuẩn ASTM A106 :
|
Grade A |
Grade B |
Grade C |
Độ bền kéo, min, psi |
58.000 |
70.000 |
70.000 |
Sức mạnh năng suất |
36.000 |
50.000 |
40.000 |
*2.Tiêu chuẩn ASTM A53 :
Thành phần hóa học ỐNG THÉP ĐÚC PHI 73 tiêu chuẩn ASTM A53:
Mác thép |
C |
Mn |
P |
S |
Cu |
Ni |
Cr |
Mo |
V |
|
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Grade A |
0.25 |
0.95 |
0.05 |
0.045 |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.08 |
Grade B |
0.30 |
1.20 |
0.05 |
0.045 |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.08 |
Tính chất cơ học của ỐNG THÉP ĐÚC PHI 73 tiêu chuẩn ASTM A53:
Ống thép đúc phi 73 |
GradeA |
Grade B |
Năng suất tối thiểu |
30.000 Psi |
35.000 Psi |
Độ bền kéo tối thiểu |
48.000 psi |
60.000 Psi |
*3.Tiêu chuẩn ASTM API5L :
Thành phần hóa học của ỐNG THÉP ĐÚC PHI 73 tiêu chuẩn ASTM API5L:
Api 5L |
C |
Mn |
P |
S |
Si |
V |
Nb |
Ti |
Khác |
Ti |
CEIIW |
CEpcm |
Grade A |
0.24 |
1.40 |
0.025 |
0.015 |
0.45 |
0.10 |
0.05 |
0.04 |
b, c |
0.043 |
b, c |
0.025 |
Grade B |
0.28 |
1.40 |
0.03 |
0.03 |
- |
b |
b |
b |
- |
- |
- |
- |
- b. Tổng của niobi, vanadium, và nồng độ titan <0.06%.
- c. Trừ khi có thoả thuận khác, 0,50% tối đa cho đồng, 0,30% tối đa cho niken, 0,30% tối đa cho crom, và 0,12% tối đa cho molypden.
Tính chất cơ học của ỐNG THÉP ĐÚC PHI 73 tiêu chuẩn ASTM API5L:
API 5L |
Sức mạnh năng suất |
Sức căng |
Năng suất kéo |
Độ kéo dài |
|
|
||||
Grade A |
30 |
48 |
0.93 |
28 |
|
|||||
Grade B |
35 |
60 |
0.93 |
23 |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn