ỐNG THÉP ĐÚC PHI 21 TIÊU CHUẨN ASTM A106/A53/API5L
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Đường kính: Phi 21.3, DN15
Độ dày: Ống thép đúc phi 21 có độ dày 2mm - 5mm
Chiều dài: Ống thép đúc từ 3m - 12m hoặc cắt quy cách theo yêu cầu
Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật, nga, hàn quốc, Châu Âu
Ứng dụng: Ống thép đúc được sử dụng dẫn dầu , dẫn khí, dùng cho xây dựng công trình, Nồi hơi áp lực, chế tạo mấy móc…
Công Ty Thép Hoàng Thiên xin gửi lời chào trân trọng và lời chúc sức khỏe đến Quý Công ty. Công ty chúng tôi hân hạnh gửi đến Quý công ty Bảng quy cách ống thép đúc tiêu chuẩn ASTM A106/A53/API5L
TÊN HÀNG HÓA |
Đường kính danh nghĩa |
INCH |
OD |
Độ dày (mm) |
Trọng Lượng (Kg/m) |
Ống thép đúc phi 21 |
DN15 |
1/2 |
21.3 |
2.11 |
1.00 |
Ống thép đúc phi 21 |
DN15 |
1/2 |
21.3 |
2.41 |
1.12 |
Ống thép đúc phi 21 |
DN15 |
1/2 |
21.3 |
2.77 |
1.27 |
Ống thép đúc phi 21 |
DN15 |
1/2 |
21.3 |
2.77 |
1.27 |
Ống thép đúc phi 21 |
DN15 |
1/2 |
21.3 |
3.73 |
1.62 |
Ống thép đúc phi 21 |
DN15 |
1/2 |
21.3 |
4 |
1.71 |
Ống thép đúc phi 21 |
DN15 |
1/2 |
21.3 |
4.5 |
1.86 |
Ống thép đúc phi 21 |
DN15 |
1/2 |
21.3 |
4.78 |
1.95 |
Ống thép đúc phi 21 |
DN15 |
1/2 |
21.3 |
5.5 |
2.14 |
Ống thép đúc phi 21 |
DN15 |
1/2 |
21.3 |
6.5 |
2.37 |
Ống thép đúc phi 21 |
DN15 |
1/2 |
21.3 |
7.47 |
2.55 |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC
1.Tiêu chuẩn ASTM A106 :
Thành phần hóa học của ỐNG THÉP ĐÚC PHI 21 tiêu chuẩn ASTM A106 :
Bảng thành phần hóa học ống thép đúc phi 21: % |
||||||||||
MÁC THÉP |
C |
Mn |
P |
S |
Si |
Cr |
Cu |
Mo |
Ni |
V |
Max |
Max |
Max |
Max |
Min |
Max |
Max |
Max |
Max |
Max |
|
Grade A |
0.25 |
0.27- 0.93 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Grade B |
0.30 |
0.29 - 1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Grade C |
0.35 |
0.29 - 1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Tính chất cơ học của ỐNG THÉP ĐÚC PHI 21 tiêu chuẩn ASTM A106 :
|
Grade A |
Grade B |
Grade C |
Độ bền kéo, min, psi |
58.000 |
70.000 |
70.000 |
Sức mạnh năng suất |
36.000 |
50.000 |
40.000 |
*2.Tiêu chuẩn ASTM A53 :
Thành phần hóa học ỐNG THÉP ĐÚC PHI 21 tiêu chuẩn ASTM A53:
Mác thép |
C |
Mn |
P |
S |
Cu |
Ni |
Cr |
Mo |
V |
|
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Grade A |
0.25 |
0.95 |
0.05 |
0.045 |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.08 |
Grade B |
0.30 |
1.20 |
0.05 |
0.045 |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.08 |
Tính chất cơ học của ỐNG THÉP ĐÚC PHI 21 tiêu chuẩn ASTM A53:
Ống thép đúc phi 21 |
GradeA |
Grade B |
Năng suất tối thiểu |
30.000 Psi |
35.000 Psi |
Độ bền kéo tối thiểu |
48.000 psi |
60.000 Psi |
*3.Tiêu chuẩn ASTM API5L :
Thành phần hóa học của ỐNG THÉP ĐÚC PHI 21 tiêu chuẩn ASTM API5L:
Api 5L |
C |
Mn |
P |
S |
Si |
V |
Nb |
Ti |
Khác |
Ti |
CEIIW |
CEpcm |
Grade A |
0.24 |
1.40 |
0.025 |
0.015 |
0.45 |
0.10 |
0.05 |
0.04 |
b, c |
0.043 |
b, c |
0.025 |
Grade B |
0.28 |
1.40 |
0.03 |
0.03 |
- |
b |
b |
b |
- |
- |
- |
- |
- b. Tổng của niobi, vanadium, và nồng độ titan <0.06%.
- c. Trừ khi có thoả thuận khác, 0,50% tối đa cho đồng, 0,30% tối đa cho niken, 0,30% tối đa cho crom, và 0,12% tối đa cho molypden.
Tính chất cơ học của ỐNG THÉP ĐÚC PHI 21 tiêu chuẩn ASTM API5L:
API 5L |
Sức mạnh năng suất |
Sức căng |
Năng suất kéo |
Độ kéo dài |
|
|
||||
Grade A |
30 |
48 |
0.93 |
28 |
|
|||||
Grade B |
35 |
60 |
0.93 |
23 |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn