Công Ty Thép Hoàng Thiên chuyên nhập khẩu và cung cấp Thép Ống Đúc C20/C45/S45C xuất xứ Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc.Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp Thép ống A333/A335/A192/A179/C20/C45/CT45/CT50...
THÉP ỐNG ĐÚC C20/C45/S45C
Công Ty Thép Hoàng Thiên chuyên nhập khẩu và phân phối thép ống đúc cacbon tiêu chuẩn C20, C45, CT3, CT45, S45C xuất xứ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan..
Nguồn gốc xuất xứ : Nhật Bản, Trung quốc, Hàn Quốc, Đài Loan
Sản phẩm có chứng chỉ CO/CQ và chứng từ về nguồn gốc xuất xứ
Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
Dung sai thép ống 5% theo quy định của nhà máy sản xuất và được kiểm tra kỹ lưỡng bằng phương pháp: kiểm tra bằng siêu âm (UT), thử nghiệm Hydro, kiểm tra Vật liệu Tích cực (PMI) Tia X, hạt từ (MP), phân tích hóa học, kiểm tra cơ học, kiểm tra tác động, kiểm tra độ cứng.
1.Đặc điểm chung thép ống đúc C20:
- Thép ống đúc carbon C20 được sử dụng rộng rãi trên nhiều lĩnh sản xuất các bộ phận rèn và ép nóng khác nhau, cán nguội, các bộ phận sản xuất máy móc như trục, đòn bảy, thanh kết nối, máy giặt và ốc vít,ông dẫn chính, ống chịu nhiệt, gia công con lăn, chế tạo khuôn mẫu, nồi hơi, nhà máy hóa chất…
- Chủng loại: Ống thép đúc tiêu chuẩn JIS G4051 S20C là loại ống thép carbon áp lực liền mạch. - Thành phần hóa học thép ống đúc tiêu chuẩn JIS G4051 S20C:
Grade
C
Si
Mn
P
S
JIS G4051 S20C
0.18-0.23
0.15-0.35
0.3-0.6
≤0.035
≤0.035
- Tính chất cơ họcthép ống đúc tiêu chuẩn JIS G4051 S20C:
Grade
Delivery State
T.S.N/mm2
Y.S.N/mm2
A,%Min
Z,%
Hardness, (annealing or tempering) HB,max
Forging ratio
Grain Size (level)
Nonmetal ratio
Min
Min
Min
JIS G4051 S20C
Hot rolled, forged, or heat treatment
410
245
25
55
156
≥ 4:1
≥ 6
≤ 2.0
2.Đặc điểm chung thép ống đúc C45:
- Chủng loại: Thép ống đúc carbon C45
- Thành phần chủ yếu của ống thép C45 là thép carbon
- Đặc tính kỹ thuật: Theo tiêu chuẩn JISG4051 Thép Ống Đúc C20, C45, CT3,
- Ống thép carbon C45 có độ bền kéo từ 570 ̴ 690 Mpa đảm bảo khả năng chống bào mòn chống oxy hóa tốt, chịu tải trọng cao, chịu được va đập mạnh và có tính đàn hồi tốt nhờ độ bền kéo và giới hạn chảy cao.Được dùng trong các ứng dụng cơ khí, chịu áp lực và được sử dụng chủ yếu trong các ống dẫn hơi, chất lỏng, khí đốt… - Thành phần hóa học thép ống đúc tiêu chuẩn JIS G4051 C45
Mác thép
C %
Si %
Mn %
P %
S %
Cr %
Mo %
Ni %
Cr Mo Ni %
JIS G4051 C45
0.42-0.5
0.4
0.5-0.8
0.045
0.045
0.4
0.1
0.4
0.63
- Tính chất cơ họcthép ống đúc tiêu chuẩn JIS G4051 C45
Mác thép
Độ bền kéo
Yield Strength Rel/MPa
Độ giãn nở
thickness/mm
≤16
>16-30
>30
No less than
C45
>=590
335
325
315
14
*Mác thép tương đương:
DIN
EN
BS
NFA
ASTM
DIN 17204 Cấp C45
EN 10083-2 Lớp C45
NFA A35-552 Lớp XC 48 H 1
ASTD A519 Lớp 1045
ASME SA 519 Lớp 1045
*Ứng dụng thép ống đúc tiêu chuẩn JIS G4051 C45:
- Dùng chế tạo các chi tiết máy chịu tải trọng bền kéo như đinh ốc, bulong, trục bánh răng, các chi tiết máy qua rèn dập nóng, chi tiết chuyển động hay trục piton, các chi tiết chịu mài mòn, chịu độ va đập cao, trục cán.Ngoài ra nó còn được sử dụng làm thép khuôn mẫu chế tạo trục dẫn hướng…
- Thép ống đúc C45 chống bào mòn và oxi hóa tốt, chịu tải trọng cao, chịu được va đập mạnh và có tính đàn hồi tốt nhờ độ bền kéo và giới hạn chảy cao.