Hoàng Thiên Steel

https://hoangthiensteel.com


Thép Tròn Chế Tạo SKD11, SKD61

Công Ty Thép Hoàng Thiên chuyên cung cấp Thép Tròn Chế Tạo SKD11, SKD61 xuất xứ Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc.Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp Thép tròn đặc SCM440/S35C/S45C/CT3/CT45/S355JR/S235...

 

Thép Tròn Chế Tạo SKD11, SKD61
Thép Tròn Chế Tạo SKD11, SKD61

Thép tròn chế tạo SKD11, SKD61 là loại thép hợp kim có hàm lượng cacbon- crom cao, là loại thép công cụ.Thép có khả năng chống bào mòn tốt, giữ được kích thước – bề mặt sau khi xử lý nhiệt, thích hợp trong môi trường lạnh…
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

Mác thép: SKD11, SKD61

Tiêu chuẩn: JIS, DIN, AISI/ SAE

Thành phần hóa học:Thép tròn chế tạo SKD11, SKD61

 Loại thép Thành phần hóa học
JIS     HITACHI(YSS) DAIDO AISI DIN C Si Mn P           S Cr Mo V
SKD 11   SLD  DC11  D2  2379  1.5  0.25 0.45 <=0.025 <=0.01 12 1 0.35
SKD 61 DAC DHA1 H13 2344 0.35~0.45 0.81~1.2 0.25~0.5 0.03 0.01 4.8~5.5 1.0~1.5 1

Đặc điểm của thép tròn chế tạo SKD11, SKD61:

  • SKD11: Là dòng thép làm khuôn gia công nguội với độ chống mài mòn cao, cho sử dụng thông thường, độ thấm tôi tuyệt vời, ứng xuất tôi thấp nhất.

  • SKD61: Độ bền nhiệt cao độ dai va đập được cân bằng tốt , khả năng gia công cơ khí tốt , biến dạng rất ít sau khi nhiệt luyện. Để cho khuôn tốt hơn thì ram ít nhất 2 lần.

Điều kiện xử lý nhiệt tiêu chuẩn: Thép tròn chế tạo SKD11, SKD61

Mác thép  TÔI RAM
Nhiệt độ Môi trường tôi Độ cứng(HB) Nhiệt độ Môi trường tôi Nhiệt độ Môi trường tôi Độ cứng(HRC)
SKD11 800~850 Làm nguội chậm <248 1000~1050 Ngoài không khí 150~200 Không khí nén >=58HRC
980~1030 Tôi trong dầu 500~580
SKD61 750 ~ 800 Làm nguội chậm 230 1020 ~ 1050 Ngoài  không khí  150 ~ 200 Làm nguội không khí    >=52HRC
500 ~ 550 Tôi trong dầu  500 ~ 550

Ứng dụng: Thép tròn chế tạo SKD11, SKD61

Làm khuôn dập nguội, trục cán hình, lưỡi cưa, các chi tiết chịu mài mòn

Các chi tiết chịu tải trọng như đinh ốc, bulong, trục, bánh răng ...

Các chi tiết máy qua rèn dập nóng ...

Cácchi tiết chuyển động hay bánh răng, trục pitton ...

Các chi tiết chịu mài mòn, chịu độ va đập cao ...

Dùng trong ngành chế tạo, khuôn mẫu, gia công cơ khí, cơ khí chính xác...

Dao cắt tôn, khuôn dập nguội, khuôn dập inox…

Khuôn đúc áp lực

Gia công nóng, xilanh ngành nhựa

Lõi đẩy, đầu lò, dao cắt nóng…

Lưu ý: có thể cắt quy cách theo yêu cầu của khách hàng

QUY CÁCH THAM KHẢO

STT Tên sản phẩm KL(Kg/m) STT Tên sản phẩm KL(Kg/m)
 1 Thép tròn đặc ф6 0.22 23 Thép tròn đặc ф46 13.05
2 Thép tròn đặc ф8 0.39 24 Thép tròn đặc ф48 14.21
3 Thép tròn đặc ф10 0.62 25 Thép tròn đặc ф50 15.41
4 Thép tròn đặc ф12 0.89 26 Thép tròn đặc ф52 16.67
5 Thép tròn đặc ф14 1.21 27 Thép tròn đặc ф55 18.65
6 Thép tròn đặc ф16 1.58 28 Thép tròn đặc ф60 22.20
7 Thép tròn đặc ф18 2.00 29 Thép tròn đặc ф65 26.05
8 Thép tròn đặc ф20 2.47 30 Thép tròn đặc ф70 30.21
9 Thép tròn đặc ф22 2.98 31 Thép tròn đặc ф75 34.68
10 Thép tròn đặc ф24 3.55 32 Thép tròn đặc ф80 39.46
11 Thép tròn đặc ф25 3.85 33 Thép tròn đặc ф85 44.54
12 Thép tròn đặc ф26 4.17 34 Thép tròn đặc ф90 49.94
13 Thép tròn đặc ф28 4.83 35 Thép tròn đặc ф95 55.64
14 Thép tròn đặc ф30 5.55 36 Thép tròn đặc ф100 61.65
15 Thép tròn đặc ф32 6.31 37 Thép tròn đặc ф110 74.60
16 Thép tròn đặc ф34 7.13 38 Thép tròn đặc ф120 88.78
17 Thép tròn đặc ф35 7.55 39 Thép tròn đặc ф125 96.33
18 Thép tròn đặc ф36 7.99 40 Thép tròn đặc ф130 104.20
19 Thép tròn đặc ф38 8.90 41 Thép tròn đặc ф135 112.36
20 Thép tròn đặc ф40 9.86 42 Thép tròn đặc ф140 120.84
21 Thép tròn đặc ф44 11.94 43 Thép tròn đặc ф145 129.63
22 Thép tròn đặc ф45 12.48 44 Thép tròn đặc ф150 138.72

 

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây