Thép Ống Đúc ASTM A53, Thép Ống Đúc ASTM A106, Thép Ống Đúc S45C

Thứ sáu - 08/12/2017 22:06
Công Ty Thép Hoàng Thiên chuyên nhập khẩu và cung cấp Thép Ống Đúc ASTM A53, Thép Ống Đúc ASTM A106, Thép Ống Đúc S45C xuất xứ Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc.Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp Thép ống chịu nhiệt A179/A192/A210/A213 dùng cho lò hơi.
Thép Ống Đúc ASTM A53, Thép Ống Đúc ASTM A106, Thép Ống Đúc S45C
Thép Ống Đúc ASTM A53, Thép Ống Đúc ASTM A106, Thép Ống Đúc S45C 

THÉP ỐNG ĐÚC ASTM A53, THÉP ỐNG ĐÚC ASTM A106, THÉP ỐNG ĐÚC S45C

Phạm vi: Thép ống đúc ASTM A53 và thép ống đúc ASTM A106

Ống thép đúc ASTM A53 là tiêu chuẩn kỹ thuật cho Ống, Thép, Đen và Nhiệt nóng, Kẽm-Tráng, Hàn và Dàn

Ống thép đúc ASTM A106 là tiêu chuẩn kỹ thuật cho ống thép Carbon đúc cho dịch vụ nhiệt độ cao

Ứng dụng: 

Thép ống đúc ASTM A53 có thể được hàn đường may hoặc liền mạch tùy thuộc vào cách nó được cụ thể để mua hàng. Nó là một ống thép thông thường spec và bao gồm ống mạ kẽm cũng như ống đen

Thép ống đúc ASTM A106 là một ống tương tự trong thành phần hóa học nhưng được đặt cho dịch vụ nhiệt độ cao (lên đến 750 Degs F). Nó là một đường ống liền mạch. Ít nhất ở Mỹ, thường có A53 cho đường ống hàn trong khi A106 liền mạch.

Thành phần hóa học và cơ lí tính:

 THÉP ỐNG ĐÚC ASTM A53

ASTM A53 Grade C Max Mn max P max S max Cu max Ni max Cr max Mo max V max
Type S (Seamless)  A 0.25 0.95 0.05 0.05 0.4 0.4 0.4 0.15 0.08
B 0.3 1.2 0.05 0.05 0.4 0.4 0.4 0.15 0.08
Type E (Electric-resistance welded)  A 0.25 0.95 0.05 0.05 0.4 0.4 0.4 0.15 0.08
B 0.3 1.2 0.05 0.05 0.4 0.4 0.4 0.15 0.08
Type F (Furnace-welded) A 0.3 1.2 0.05 0.05 0.4 0.4 0.4 0.15 0.08
 THÉP ỐNG ĐÚC  ASTM A53 Grade A B
Tensile Strength, min., psi, (MPa)   48,000 (330)   60,000 (415) 
Yield Strength, min., psi, (MPa)    30,000 (205)   35,000 (240)  
Elongation (%) > 29.5 >29.5


THÉP ỐNG ĐÚC ASTM A106:

THÉP ỐNG ĐÚC A106

 ASTM A106

C

Mn

P

S

Si

Cr

Cu

Mo

Ni

V

Max

 

Max

Max

Min

Max

Max

Max

Max

Max

Grade A

0.25

0.27- 0.93

0.035

0.035

0.10

0.40

0.40

0.15

0.40

0.08

Grade B

  0.30

0.29 - 1.06

0.035

0.035

0.10

0.40

0.40

0.15

0.40

0.08

Grade C

0.35

0.29 - 1.06

0.035

0.035

0.10

0.40

0.40

0.15

0.40

0.08 

 

ASTM A106

Grade A

Grade B

Grade C

Độ bền kéo, min, psi

58.000

70.000

70.000

Sức mạnh năng suất

36.000

50.000

40.000

Sự khác biệt giữa Thép ống đúc ASTM A53 và Thép ống đúc ASTM A106:

Bởi vì chúng có phạm vi khác nhau và chỉ định loại ống khác nhau thì quá trình sản xuất kiểm tra chất lượng yêu cầu sẽ khác nhau.

 

 CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ TM - XNK HOÀNG THIÊN
Địa chỉ:
479/22A Tân Thới Hiệp 7, P.Tân Thới Hiệp, Q.12, TP.HCM
Điện thoại: 028 66 567 013 - 0903 355 788  Fax: 028 625 615 18
Email:
thephoangthien@gmail.com  Website: http://hoangthiensteel.com http://thephoangthien.com

Tổng số điểm của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 5 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây