THÉP TRÒN SUJ2/THÉP TRÒN ĐẶC SUJ2
Ứng dụng:
+ Cơ khí chế tạo: Dùng chế tạo các chi tiết máy, các chi tiết chịu tải trọng bền kéo như đinh ốc, bulong, trục, bánh răng; các chi tiết máy qua rèn dập nóng; chi tiết chuyển động hay bánh răng, trục pitton; các chi tiết chịu mài mòn, chịu độ va đập cao, trục cán, …
+ Khuôn mẫu: Chế tạo trục dẫn hướng, Vỏ khuôn, bulong, Ốc, Vít ...
Thành phần hóa học:
Mác thép |
Thành phần hoá học (%) |
||||||||
C |
Si |
Mn |
Ni |
Cr |
P |
S |
Mo |
Co | |
SUJ2 |
0.95 ~ 1.10 |
0.15 ~ 0.35 |
0.25 - 0.45 |
<0.25 |
1.4 - 1.65 |
0.250 max |
0.250 max |
<0.08 |
<0.20 |
Tính chất cơ lý tính:
Mác thép |
Độ bền kéo đứt (Tensile strength) |
Giới hạn chảy (Conditions to yield strength) |
Độ dãn dài tương đối (Elongation) |
Giảm diện tích (Reduction of area) |
Độ cứng Hardness (Hot Rolled) |
σb (MPa) |
σ0.2 (MPa) |
δ10 (%) |
ψ (%) | HB | |
SUJ2 |
≥1274(130) |
≥1176(120) |
≥5 |
≥25 | ≤321 |
Nhiệt luyện:
Mác thép |
Ủ thép mềm |
Ủ đẳng nhiệt |
Ủ Thường hóa |
|||||||
Nhiệt độ/ oC |
Làm nguội |
Độ cứng (HB) |
Đến nhiệt/oC |
Giữ Nhiệt/oC |
Làm nguội |
Độ cứng (HB) |
Nhiệt độ/oC |
Làm nguội |
Độ cứng (HB) |
|
SUJ2 |
790 ~ 810 |
Cùng lò |
179 ~ 207 |
790 ~ 810 |
710 ~ 820 |
Không |
207 ~ 229 |
900 ~ 920 |
Không |
270 ~ 390 |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn